1 |
in which'in which' là sự kết hợp giữa một giới từ 'in' và một đại từ quân hệ 'which'. Dùng ' in which ' để giới thiệu một relative clause (mệnh đề quan hệ) sau một noun (danh từ) để chỉ nơi chốn hoặc thời gian. Dùng "in which" trong formal writing (văn phong trang trọng). Ví dụ: The man sat at the computer in which his old accounting files were stored. Dùng " in which " để chống kết thúc câu bằng một preposition. Ví dụ: This is the computer that the virus was discovered in. This is the computer in which the virus was discovered.
|
2 |
in whichenclosed with this letter is addressed envelop in which to mail your application for this position
|
3 |
in which"in which" là một ngữ pháp sử dụng mệnh đề quan hệ (relative clauses) cùng với giới từ (preposition). Khi hai câu rời nhau có cùng chủ ngữ, ta có thể nối chúng lại thành một câu và sử dụng các đại từ quan hệ (relative pronouns) như who/whom/which/that... Ví dụ cụ thể trong trường hợp sử dụng "in which" là: - That is a beautiful house. I live in this -> That is the beautiful in which I live
|
<< kool | bmt >> |